STT
|
Tên trường
|
Định dạng
|
Mô tả
|
Yêu cầu
|
1
|
MaThuTuc
|
String
|
Mã thủ tục hành chính trong hệ thống Cơ sở dữ liệu về Thủ tục hành chính của thành phố
|
Bắt buộc
|
2
|
TenThuTuc
|
String
|
Tên loại thủ tục.
|
Bắt buộc
|
3
|
MaLinhVuc
|
String
|
Mã lĩnh vực trong hệ thống Cơ sở dữ liệu về Thủ tục hành chính của thành phố
|
Bắt buộc
|
4
|
TenLinhVuc
|
String
|
Tên loại lĩnh vực
|
Bắt buộc
|
5
|
MaHoSo
|
String
|
Lấy hoặc thiết lập Mã hồ sơ đã được đơn vị thụ lý đồng ý tiếp nhận.
|
Không bắt buộc
|
6
|
MaNguoiDaiDien
|
String
|
Số định danh của người đại diện
|
Bắt buộc
|
7
|
TenNguoiDaiDien
|
String
|
Tên người đại diện đăng ký hồ sơ một cửa.
|
Bắt buộc
|
8
|
NgaySinh
|
String
|
Ngày sinh người đại diện
Kiểu Date: dd/MM/yyyy
Ví dụ: 22/12/1980
|
Không bắt buộc
|
9
|
GioiTinh
|
Int
|
Giới tính người đại diện
- 0 chưa có thông tin;
- 1 giới tính nam;
- 2 giới tính nữ.
|
Không bắt buộc
|
10
|
SoCMND
|
String
|
Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu người đại diện
|
Không bắt buộc
|
11
|
NgayCapCMND
|
String
|
Ngày cấp CMND
Kiểu Date: dd/MM/yyyy
Ví dụ: 15/10/2000
|
Không bắt buộc
|
12
|
DiaChiTamTru
|
String
|
Địa chỉ tạm trú
|
Không bắt buộc
|
13
|
DiaChiThuongTru
|
String
|
Địa chỉ thường trú
|
Không bắt buộc
|
14
|
ChucDanh
|
String
|
Chức danh
|
Không bắt buộc
|
15
|
TenCoQuan
|
String
|
Tên cơ quan
|
Bắt buộc đối với doanh nghiệp
|
16
|
MaSoThue
|
String
|
Mã số thuế
|
Không bắt buộc
|
17
|
DienThoai
|
String
|
Điện thoại
|
Bắt buộc
|
18
|
Email
|
String
|
Email
|
Không bắt buộc
|
19
|
Website
|
String
|
Website
|
Không bắt buộc
|
20
|
Fax
|
String
|
Fax
|
Không bắt buộc
|
21
|
ThongTinKhac
|
String
|
Thông tin khác.
|
Không bắt buộc
|
22
|
MaDoiTuong
|
String
|
Mã đối tượng nộp hồ sơ.
|
Bắt buộc
|
23
|
LoaiDoiTuong
|
Int
|
Kiểu đối tượng nộp hồ sơ:
- 1: Người dân;
- 2: Doanh nghiệp;
- 3: Cơ quan nhà nước;
- 4: Tổ chức khác.
|
Bắt buộc
|
24
|
DiaChi
|
JSON Object
|
JSON địa chỉ tại mục 5.8
|
Không bắt buộc
|
25
|
TrichYeuHoSo
|
String
|
Trích yếu hồ sơ một cửa.
|
Không bắt buộc
|
26
|
MaNguoiTiepNhanHoSo
|
String
|
Mã người tiếp nhận hồ sơ
|
Không bắt buộc
|
27
|
TenNguoiTiepNhanHoSo
|
String
|
Tên người tiếp nhận hồ sơ
|
Không bắt buộc
|
28
|
NgayTiepNhan
|
String
|
Ngày tiếp nhận hồ sơ
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
Bắt buộc
|
29
|
NgayHenTra
|
String
|
Ngày hẹn trả hồ sơ
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
Không bắt buộc
|
30
|
HanXuLy
|
String
|
Hạn xử lý của trạng thái hiện tại
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
Không bắt buộc
|
31
|
TrangThaiDuyet
|
Boolean
|
Trạng thái xử lý cuối cùng của hồ sơ.
- True: Đã duyệt;
- False: Không duyệt;
- Null: Chưa duyệt kết quả.
|
Không bắt buộc
|
32
|
NgayDuyet
|
Kiểu date
|
Ngày duyệt hồ sơ
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
NgayDuyet = NULL khi TrangThaiDuyet = NULL
|
Bắt buộc khi TrangThaiDuyet khác Null
|
33
|
NguoiDuyet
|
String
|
Người duyệt hồ sơ.
|
Không bắt buộc
|
34
|
ChucVuDuyet
|
String
|
Chức vụ của người duyệt hồ sơ.
|
Không bắt buộc
|
35
|
ThongTinDuyet
|
String
|
Thông tin Duyệt hồ sơ
Ví dụ: lý do không duyệt.
|
Không bắt buộc
|
36
|
TrangThaiTra
|
Boolean
|
Tập trạng thái đã trả kết quả hồ sơ:
- True: Đã trả kết quả;
- False: Chưa trả kết quả;
- Null: Không trả kết quả.
|
Không bắt buộc
|
37
|
NgayTra
|
Kiểu date
|
Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức.
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
NgayTra = NULL khi TrangThaiTra = NULL
|
Bắt buộc khi TrangThaiTra khác Null
|
38
|
ThongTinTra
|
String
|
Thông tin trả kết quả
Ví dụ: Ông bà Nguyễn Văn A đã nhận kết quả hồ sơ (0987987894).
|
Không bắt buộc
|
39
|
HinhThucTra
|
Int
|
Hình thức trả kết quả:
0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
1 - Trả kết quả qua đường bưu điện.
|
Bắt buộc
|
40
|
NgayKetThucXuLy
|
Kiểu date
|
Ngày kết thúc xử lý hồ sơ.
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
Không bắt buộc
|
41
|
TrangThaiXuLy
|
Int
|
Trạng thái xử lý hồ sơ một cửa:
- 0: Hồ sơ đã được tiếp nhận:
- 1: Hồ sơ đang xử lý;
- 2: Hồ sơ đã có kết quả.
|
Bắt buộc
|
42
|
DonViXuLy
|
String
|
Tên đơn vị thụ lý hồ sơ một cửa.
|
Bắt buộc
|
43
|
BoSung
|
Boolean
|
Trạng thái hồ sơ đang có yêu cầu bổ sung hay không:
- True: Có yêu cầu bổ sung;
- False: Không có yêu cầu bổ sung.
|
Không bắt buộc
|
44
|
NgayBoSung
|
Kiểu date
|
Lấy hoặc thiết lập ngày yêu cầu bổ sung.
|
Không bắt buộc
|
45
|
GhiChu
|
String
|
Ghi chú thông tin khác.
|
Không bắt buộc
|
46
|
SoLuongDinhKem
|
Int
|
Số lượng tệp đính kèm
|
Bắt buộc.
|
47
|
LePhis
|
JSON Array
|
Json danh sách lệ phí tại mục 5.6
|
Không bắt buộc
|
48
|
GiayToThuKems
|
JSON Array
|
Json danh sách giấy tờ thu kèm theo hồ sơ một cửa tại mục 5.5
|
Không bắt buộc
|
49
|
HoSoBoSungs
|
JSON Array
|
Danh sách các yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
Không bắt buộc
|
50
|
PhiDichVu
|
String
|
Phí dịch vụ công
|
Bắt buộc khi trạng thái là:
PAYMENT_REQUEST
|
51
|
NgayYeuCauThanhToan
|
String
|
Ngày thanh toán thành công
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
Bắt buộc khi trạng thái là: PAYMENT_REQUEST
|
52
|
NgayThanhToan
|
String
|
Ngày yêu cầu thanh toán
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
Bắt buộc khi trạng thái là: PAID
|
53
|
MaGiaoDich
|
String
|
Mã giao dịch
|
Bắt buộc khi trạng thái là: PAID
|
54
|
SoTaiKhoan
|
String
|
Số tài khoản
|
Bắt buộc khi trạng thái là: PAID
|
55
|
ThongTinChuyenPhat
|
JSON
|
JSON Thông tin chuyển phát bưu điện tại mục 5.7
|
Không bắt buộc
|
56
|
ThongTinTacNghiep
|
JSON
|
JSON chứa dữ liệu tác nghiệp
Cấu trúc và dữ liệu được quy định bởi các đơn vị tham gia trao đổi gói tin với nhau
|
Không bắt buộc
|
57
|
MaTrangThai
|
String
|
Mã trạng thái xử lý của hồ sơ
Ví dụ: VERIFIED
Tham khảo Bảng 1
|
Bắt buộc
|
58
|
Ticket
|
String
|
Mã định danh của hồ sơ nộp qua mạng. Dùng để xác định hồ sơ qua mạng khi trao đổi thông tin giữa các phần mềm với nhau.
Hồ sơ phát sinh từ phần mềm nào thì phần mềm đó sinh một mã định danh duy nhất trong phần mềm đó để trao đổi qua mạng.
Phần mềm nên đặt ticket theo cấu trúc sau:[Mã đơn vị] [Năm nhận hồ sơ][Mã lĩnh vực][Mã thủ tục][Số thứ tự hồ sơ]
|
Bắt buộc
|
59
|
MaDonViC1
|
String
|
- Mã cấp I của cơ quan, tổ chức là đầu mối (Bộ, tỉnh...) kết nối với Cổng DVCQG
- Đối với các Bộ, tỉnh: sử dụng mã cấp 1 theo QCVN 102:2016/BTTTT.
- Đầu mối hiện tại là trục LGSB do Sở Thông tin và truyền thông HCM quản lý
|
Bắt buộc
MaDonViC1 = "000.00.15.H29"
|
60
|
TenDonViC1
|
String
|
- Tên cơ quan, tổ chức là đầu mối kết nối với Cổng DVCQG (Bộ, tỉnh).
- Đầu mối hiện tại là trục LGSB do Sở Thông tin và truyền thông HCM quản lý
|
Bắt buộc
TenDonViC1= "Sở Thông tin và Truyền thông"
|
61
|
MaDonViC2
|
String
|
- Mã cấp II của cơ quan, tổ chức là các sở, ngành, quận, huyện của TpHCM
|
Bắt buộc
|
62
|
TenDonViC2
|
String
|
Tên cơ quan, tổ chức là các sở, ngành, quận, huyện của TpHCM.
|
Bắt buộc
|
63
|
MaDonViC3
|
String
|
- Mã cấp III của cơ quan, tổ chức là các UBND phường, xã của TpHCM
|
Bắt buộc
|
64
|
TenDonViC3
|
String
|
Tên cơ quan, tổ chức là các UBND phường xã của TpHCM.
|
Bắt buộc
|
65
|
Version
|
String
|
Phiên bản của chuẩn gói tin
|
Bắt buộc
|