-
1.Mô hình gói tin
- CSDL Dùng chung là nơi tập trung toàn bộ kho dữ liệu dùng chung của TPHCM. Cơ quan, tổ chức có thể thực hiện việc khai thác và đồng bộ dữ liệu về CSDL Dùng chung của Thành phố thông qua trục LGSP.
- Trục LGSP đảm nhiệm vai trò chính trong việc cung cấp các thông tin kết nối đến các phần mềm tại đơn vị, khai thác và đồng bộ dữ liệu từ CSDL tập trung của thành phố.
- APILayThongTinHoSo hỗ trợ phần mềm kết nối vào trục LGSP lấy Thông tin hồ sơ chuẩn từ CSDL dùng chung của Thành phố.
2.Quy trình trao đổi gói tin
- Bước 1: Phần mềm của đơn vị gọi đến trục ESB thông qua api kèm theo access token.
- Bước 2: Trục ESB kiểm tra access token của đơn vị. Nếu thất bại sẽ trả về gói tin JSON lỗi cho phần mềm của đơn vị.
- Bước 3: Trục ESB xử lý dữ liệu và trả về gói tin JSON kết quả cho phần mềm đơn vị.
-
3.Thông tin kết nối
Kiểu
|
Diễn giãi
|
Ví dụ
|
Địa chỉ adapter trục chính
|
Địa chỉ cổng dịch vụ dự kiến chính thức
|
|
Địa chỉ adapter trục thử nghiệm
|
Địa chỉ cổng dịch vụ thử nghiệm
|
http:/103.9.0.215/
|
AccessKey
|
Khóa
|
rTkhYCBwHM
|
SecretKey
|
Khóa bí mật
|
DWkQgY1YSS
|
AppName
|
Đơn vị kết nối
|
TPHCM
|
Authorization/Token
|
Khai báo trong Header, Là chuỗi gồm 3 tham số dạng json được mã hóa thành StringBase64
|
eyJhcHAiOiJRTkkiLCJzZWNyZXQiOiJEV2tRZ1kxWVNTIiwia2V5IjoiclRraFlDQndITSJ9
được stringbase64 từ:
{
“AccessKey”= “rTkhYCBwHM”,
“SecretKey”= “DWkQgY1YSS”,
“AppName”= “TPHCM”
}
|
4.API lấy thông tin hồ sơ
- Đường dẫn: /Api/GetHoSo
- Method: GET
- Input:
- Header: Authorization
- Parram: SoBienNhan=00.0H49.000001
- Ouput: chuỗi json chứa thông tin trả về tại mục 5.2, resultObject là chuỗi json thông tin chi tiết hồ sơ, chi tiết dữ liệu tại mục 5.3
5.Định dạng gói tin
- Danh sách các bảng mã liên quan tới gói tin hồ sơ
Bảng 1: Bảng mã trạng thái xử lý hồ sơ
TT
|
Mã trạng thái
|
Tên trạng thái
|
Mô tả
|
1
|
CREATED
|
Vừa tiếp nhận trực tuyến
|
Vừa tiếp nhận trực tuyến.
|
2
|
VERIFIED
|
Đã tiếp nhận hồ sơ
|
Vừa tiếp nhận hồ sơ tại đơn vị.
- Cổng DVC khóa chức năng hiệu chỉnh hồ sơ trên Cổng .
ISO tại đơn vị tiếp nhận hồ sơ nếu cùng “ticket” chỉ tiếp nhận hồ sơ có thời gian gửi lên trục gần nhất.
- Cổng DVC chuyển gói tin hồ sơ cho Bưu điện nếu người dân có đăng ký dịch vụ: “Nộp hồ sơ tại nhà” hoặc “Nộp và nhận kết quả hồ sơ tại nhà” khi nộp hồ sơ trực tuyến.
- Bưu điện nhận gói tin hồ sơ, tiến hành thu gom hồ sơ của người dân và chuyển cho đơn vị thụ lý.
|
3
|
SUBMITED
|
Đang xử lý
|
Đang xử lý, đang chờ duyệt, ... Bao gồm tất cả các trạng thái trong quá trình xử lý trừ: Đã tiếp nhận, chờ bổ sung, hoàn thành, không giải quyết, hủy hồ sơ (xóa, hoặc chủ hồ sơ lên rút lại).
|
4
|
REJECTED
|
Từ chối tiếp nhận hồ sơ
|
Từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Cổng DVC mở chức năng hiệu chỉnh hồ sơ trên Cổng DVC để người dân có thể hiệu chỉnh/bổ sung hồ sơ. Sau đó tạo gói tin hồ sơ gửi đến ISO đơn vị (vẫn giữ “ticket” cũ để ISO tại đơn vị cập nhật thông tin hồ sơ).
|
5
|
COMPLETED
|
Hoàn thành hồ sơ
|
Hoàn thành (cấp phép).
- Cổng DVC chuyển gói tin trạng thái Hoàn thành cho Bưu điện nếu người dân có đăng ký dịch vụ: “Nhận kết quả hồ sơ tại nhà” hoặc “Nộp và nhận kết quả hồ sơ tại nhà” khi nộp hồ sơ trực tuyến.
- Bưu điện nhận gói tin trạng thái, tiến hành nhận kết quả hồ sơ tại đơn vị và chuyển cho cho người dân.
|
7
|
PUBLISHED
|
Đã trả kết quả cho công dân
|
Đã trả hồ sơ cho dân.
|
8
|
NEED_INPUT_DATA
|
Cần bổ sung hồ sơ
|
Chờ bổ sung hồ sơ.
Cổng DVC mở chức năng hiệu chỉnh hồ sơ trên Cổng DVC để người dân có thể hiệu chỉnh/bổ sung hồ sơ. Sau đó tạo gói tin hồ sơ gửi đến ISO đơn vị (vẫn giữ “ticket” cũ để ISO tại đơn vị cập nhật thông tin hồ sơ).
|
9
|
COMPLETED_INPUT_DATA
|
Đã bổ sung hồ sơ
|
Hồ sơ đã được nhận bổ sung.
|
10
|
ERROR
|
Lỗi xử lý gói tin
|
Phần mềm ISO nhận gói tin về bị lỗi do cấu trúc gói tin không đúng thì gửi trạng thái này lại cho DVC để phục vụ hiệu chỉnh phần mềm.
|
11
|
CANCEL
|
Hủy hồ sơ
|
Sử dụng trong trường hợp xóa, hoặc chủ hồ sơ lên rút lại.
|
12
|
PAYMENT_REQUEST
|
Yêu cầu thanh toán
|
Phần mềm ISO gửi yêu cầu thanh toán cho DVC
|
13
|
PAID
|
Đã thanh toán
|
DVC cập nhật trạng thái đã thanh toán cho phần mềm ISO
|
Bảng 2: Bảng mã trạng thái Bưu điện
STT
|
Mã trạng thái
|
Tên trạng thái
|
Mô tả
|
1
|
POST01
|
Đã nhận thông tin hồ sơ cần thu gom
|
Bưu điện đã nhận gói tin hồ sơ từ Cổng DVC
|
2
|
POST02
|
Thu gom hồ sơ thành công
|
Bưu điện nhận tin và tiến hành đến địa chỉ người/ cơ quan nộp hồ sơ để thu gom hồ sơ thành công
|
3
|
POST03
|
Thu gom hồ sơ thất bại
|
Bưu điện nhận tin và tiến hành đến địa chỉ người/ cơ quan nộp hồ sơ để thu gom hồ sơ nhưng thất bại
|
4
|
POST04
|
Nộp hồ sơ cho Cơ quan hành chính thành công
|
Bưu điện chuyển giao nộp hồ cho cơ quan hành chính thành công
|
5
|
POST05
|
Nộp hồ sơ cho Cơ quan hành chính thất bại
|
Bưu điện chuyển giao nộp hồ cho cơ quan hành chính nhưng thất bại.
Trường hợp sau khi Cơ quan hành chính đã tiếp nhận hồ sơ nộp qua Bưu điện, sau đó phát hiện hồ sơ thiếu/sai chứng từ và có yêu cầu người nộp bổ sung chứng từ: CQ hành chính phải thông báo cho người dân (qua web hoặc bằng văn bản). Khi đó, nếu người dân có nhu cầu nộp chứng từ bổ sung qua đường Bưu điện thì đăng ký dịch vụ như quy trình gửi tin ban đầu.
|
6
|
POST06
|
Chuyển hoàn hồ sơ lại cho người nộp
|
Chuyển hoàn hồ sơ lại cho người nộp. (Trường hợp cơ quan hành chính từ chối nhận)
|
7
|
POST07
|
Nhận kết quả từ Cơ quan hành chính thành công
|
Bưu điện nhận kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan hành chính: Kết quả Hoàn thành
|
8
|
POST08
|
Nhận thông báo bổ sung/điều chỉnh hồ sơ từ Cơ quan hành chính
|
Bưu điện nhận kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan hành chính: Nhận thông báo bổ sung/điều chỉnh hồ sơ từ Cơ quan hành chính
|
9
|
POST09
|
Phát kết quả hồ sơ cho Người dân lần 1 thành công
|
Bưu điện phát kết quả hồ sơ cho Cơ quan/Người dân lần 1 thành công
|
10
|
POST10
|
Phát kết quả hồ sơ cho Người dân lần 1 thất bại
|
Bưu điện phát kết quả hồ sơ cho Cơ quan/Người dân lần 1 thất bại
|
11
|
POST11
|
Phát kết quả hồ sơ cho Người dân lần 2 thành công
|
Bưu điện phát kết quả hồ sơ cho Cơ quan/Người dân lần 2 thành công
|
12
|
POST12
|
Phát kết quả hồ sơ cho Người dân lần 2 thất bại
|
Bưu điện phát kết quả hồ sơ cho Cơ quan/Người dân lần 2 thất bại
|
13
|
POST13
|
Chuyển hoàn kết quả hồ sơ cho Cơ quan hành chính
|
Chuyển hoàn kết quả giải quyết hồ sơ lại cho cơ quan hành chính (Nếu 2 lần phát không thành công)
|
Bảng 2.1: Bảng mã Loại dịch vụ bưu điện
STT
|
Mã loại dịch vụ bưu điện
|
Tên loại dịch vụ bưu điện
|
Ghi chú
|
1
|
01
|
Nộp hồ sơ tại nhà
|
Bưu điện đến thu gom hồ sơ tại nhà nộp cho cơ quan hành chính
|
2
|
02
|
Nhận kết quả hồ sơ tại nhà
|
Bưu điện nhận kết quả tại cơ quan hành chính và phát trả kết quả tại nhà
|
3
|
03
|
Nộp và nhận kết quả hồ sơ tại nhà
|
Bưu điện đến thu gom hồ sơ tại nhà nộp cho cơ quan hành chính và nhận kết quả tại cơ quan hành chính, phát trả kết quả tại nhà
|
-
-
- Gói tin trả về
STT
|
Tên trường
|
Định dạng
|
Mô tả
|
1
|
StatusCode
|
Int
|
Mã trạng thái gói tin
- 200: Request đã được tiếp nhận và xử lý thành công
- 400: Request bị lỗi hoặc không thể xử lý
- 404: Tài nguyên không tồn tại
- 500: Lỗi trong quá trình xử lý
|
2
|
description
|
String
|
Nội dung lỗi trả về
|
3
|
resultObject
|
JSON
|
Chuỗi json trả về
|
4
|
resultType
|
String
|
Type của gói tin trả về Mặc định là “JSON”
|
5
|
status
|
String
|
Trạng thái gói tin“Success” hoặc “FAIL”
|
6
|
throwException
|
bool
|
Có lỗi xảy ra hay không
|
Ví dụ:
{
"StatusCode": 500,
"description": "Tham số đầu vào không đúng",
"resultObject": null,
"resultType": null,
"status": "FAIL",
"throwException": true
}
Ví dụ khác:
{
"StatusCode": 200,
"description": null,
"resultObject": {
"QuaTrinhXuLy": [
{
"ChucVuNguoiXuLy": null,
"HanXuLy": "29/03/2019 02:06:00",
"HoSoMotCuaID": null,
"MaDonViC1": "08.98.H29",
"MaDonViC2": null,
"MaDonViC3": null,
"MaGiaoDich": null,
"MaHoSo": "76502201900401241",
"MaTrangThaiHoSo": "TNNB",
"NgayHenTra": null,
"NgayKetThucTTTruoc": null,
"NgayThanhToan": null,
"NgayXuLy": "28/03/2019 02:02:41",
"NgayYeuCauThanhToan": null,
"NguoiXuLy": "Trần Thị Phương Mai",
"NoiDungXuLy": "Tiếp nhận hồ sơ",
"PhiDichVu": null,
"PhongBanNguoiXuLy": "Bộ phận một cửa",
"SoTaiKhoan": null,
"TenDonViC1": "ỦY BAN NHÂN DÂN QUAN BINH THANH",
"TenDonViC2": null,
"TenDonViC3": null,
"Ticket": "76502201900401241-1553738561262",
"TrangThaiHoSo": "VERIFIED",
"Version": null
}],
"ThongTinHoSo": "{\"MaThuTuc\":\"004002\",\"TenThuTuc\":\"Thủ tục đăng ký Nội quy lao động\",\"MaLinhVuc\":\"004\",\"TenLinhVuc\":\"Lao động\",\"MaHoSo\":\"76502201900401241\",\"MaNguoiDaiDien\":null,\"TenNguoiDaiDien\":\"BÙI THANH HÙNG\",\"NgaySinh\":null,\"GioiTinh\":0,\"SoCMND\":null,\"NgayCapCMND\":null,\"DiaChiTamTru\":null,\"DiaChiThuongTru\":null,\"ChucDanh\":null,\"TenCoQuan\":null,\"MaSoThue\":null,\"DienThoai\":null,\"Email\":null,\"Website\":null,\"Fax\":null,\"MaNguoiTiepNhanHoSo\":null,\"TenNguoiTiepNhanHoSo\":null,\"DiaChi\":null,\"ThongTinKhac\":null,\"MaDoiTuong\":null,\"LoaiDoiTuong\":null,\"TrichYeuHoSo\":null,\"NgayTiepNhan\":\"28/03/2019 02:02:41\",\"NgayHenTra\":\"08/04/2019 16:59:59\",\"HanXuLy\":null,\"TrangThaiDuyet\":null,\"NgayDuyet\":null,\"NguoiDuyet\":null,\"ChucVuDuyet\":null,\"ThongTinDuyet\":null,\"TrangThaiTra\":true,\"NgayTra\":\"08/04/2019 03:22:52\",\"ThongTinTra\":null,\"HinhThucTra\":0,\"NgayKetThucXuLy\":null,\"TrangThaiXuLy\":null,\"DonViXuLy\":null,\"BoSung\":false,\"NgayBoSung\":null,\"GhiChu\":null,\"SoLuongDinhKem\":0,\"TepDinhKems\":[],\"LePhis\":null,\"GiayToThuKems\":null,\"HoSoBoSungs\":null,\"MaDonViC1\":\"08.98.H29\",\"TenDonViC1\":\"ỦY BAN NHÂN DÂN QUAN BINH THANH\",\"MaDonViC2\":null,\"TenDonViC2\":null,\"MaDonViC3\":null,\"TenDonViC3\":null,\"Version\":null,\"ThongTinChuyenPhat\":null,\"ThongTinTacNghiep\":null,\"MaTrangThai\":\"COMPLETED\",\"Ticket\":\"76502201900401241-1553738561262\",\"PhiDichVu\":null,\"NgayThanhToan\":null,\"NgayYeuCauThanhToan\":null,\"MaGiaoDich\":null,\"SoTaiKhoan\":null}"
},
"resultType": "JSON",
"status": "SUCCESS",
"throwException": false
}
-
-
- Gói tin thông tin chi tiết hồ sơ
STT
|
Tên trường
|
Định dạng
|
Mô tả
|
Yêu cầu
|
1
|
ThongTinHoSo
|
String
|
Json thông tin hồ sơ tại mục 5.4 dưới dạng string
|
|
2
|
QuaTrinhXuLy
|
JSON Array
|
Json danh sách trạng thái hồ sơ tại mục 5.12
|
|
Ví dụ:
{
"QuaTrinhXuLy": [ …],
"ThongTinHoSo": "{…}"
}
3.Gói tin thông tin hồ sơ
STT
|
Tên trường
|
Định dạng
|
Mô tả
|
Yêu cầu
|
1
|
MaThuTuc
|
String
|
Mã thủ tục hành chính trong hệ thống Cơ sở dữ liệu về Thủ tục hành chính của thành phố
|
Bắt buộc
|
2
|
TenThuTuc
|
String
|
Tên loại thủ tục.
|
Bắt buộc
|
3
|
MaLinhVuc
|
String
|
Mã lĩnh vực trong hệ thống Cơ sở dữ liệu về Thủ tục hành chính của thành phố
|
Bắt buộc
|
4
|
TenLinhVuc
|
String
|
Tên loại lĩnh vực
|
Bắt buộc
|
5
|
MaHoSo
|
String
|
Lấy hoặc thiết lập Mã hồ sơ đã được đơn vị thụ lý đồng ý tiếp nhận.
|
Bắt buộc
|
6
|
MaNguoiDaiDien
|
String
|
Số định danh của người đại diện
|
Bắt buộc
|
7
|
TenNguoiDaiDien
|
String
|
Tên người đại diện đăng ký hồ sơ một cửa.
|
Bắt buộc
|
8
|
NgaySinh
|
String
|
Ngày sinh người đại diện
Kiểu Date: dd/MM/yyyy
Ví dụ: 22/12/1980
|
Bắt buộc
|
9
|
GioiTinh
|
Int
|
Giới tính người đại diện
|
Không bắt buộc
|
10
|
SoCMND
|
String
|
Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu người đại diện
|
Bắt buộc
|
11
|
NgayCapCMND
|
String
|
Ngày cấp CMND
Kiểu Date: dd/MM/yyyy
Ví dụ: 15/10/2000
|
Bắt buộc
|
12
|
DiaChiTamTru
|
String
|
Địa chỉ tạm trú
|
Không bắt buộc
|
13
|
DiaChiThuongTru
|
String
|
Địa chỉ thường trú
|
Không bắt buộc
|
14
|
ChucDanh
|
String
|
Chức danh
|
Không bắt buộc
|
15
|
TenCoQuan
|
String
|
Tên cơ quan
|
Bắt buộc đối với doanh nghiệp
|
16
|
MaSoThue
|
String
|
Mã số thuế
|
Không bắt buộc
|
17
|
DienThoai
|
String
|
Điện thoại
|
Không bắt buộc
|
18
|
Email
|
String
|
Email
|
Không bắt buộc
|
19
|
Website
|
String
|
Website
|
Không bắt buộc
|
20
|
Fax
|
String
|
Fax
|
Không bắt buộc
|
21
|
ThongTinKhac
|
String
|
Thông tin khác.
|
Không bắt buộc
|
22
|
MaDoiTuong
|
String
|
Mã đối tượng nộp hồ sơ.
|
Bắt buộc
|
23
|
LoaiDoiTuong
|
Int
|
Kiểu đối tượng nộp hồ sơ:
- 1: Người dân;
- 2: Doanh nghiệp;
- 3: Cơ quan nhà nước;
- 4: Tổ chức khác.
|
Bắt buộc
|
24
|
DiaChi
|
JSON Object
|
JSON địa chỉ tại mục 5.10
|
Không bắt buộc
|
25
|
TrichYeuHoSo
|
String
|
Trích yếu hồ sơ một cửa.
|
Không bắt buộc
|
26
|
MaNguoiTiepNhanHoSo
|
String
|
Mã người tiếp nhận hồ sơ
|
Bắt buộc
|
27
|
TenNguoiTiepNhanHoSo
|
String
|
Tên người tiếp nhận hồ sơ
|
Bắt buộc
|
28
|
NgayTiepNhan
|
String
|
Ngày tiếp nhận hồ sơ
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
Bắt buộc
|
29
|
NgayHenTra
|
String
|
Ngày hẹn trả hồ sơ
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
Bắt buộc
|
30
|
HanXuLy
|
String
|
Hạn xử lý của trạng thái hiện tại
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
|
31
|
TrangThaiDuyet
|
Boolean
|
Trạng thái xử lý cuối cùng của hồ sơ.
- True: Đã duyệt;
- False: Không duyệt;
- Null: Chưa duyệt kết quả.
|
Bắt buộc
|
32
|
NgayDuyet
|
Kiểu date
|
Ngày duyệt hồ sơ
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
Bắt buộc
|
33
|
NguoiDuyet
|
String
|
Người duyệt hồ sơ.
|
Không bắt buộc
|
34
|
ChucVuDuyet
|
String
|
Chức vụ của người duyệt hồ sơ.
|
Không bắt buộc
|
35
|
ThongTinDuyet
|
String
|
Thông tin Duyệt hồ sơ
Ví dụ: lý do không duyệt.
|
Không bắt buộc
|
36
|
TrangThaiTra
|
Boolean
|
Tập trạng thái đã trả kết quả hồ sơ:
- True: Đã trả kết quả;
- False: Chưa trả kết quả;
- Null: Không trả kết quả.
|
Bắt buộc
|
37
|
NgayTra
|
Kiểu date
|
Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức.
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
Bắt buộc
|
38
|
ThongTinTra
|
String
|
Thông tin trả kết quả
Ví dụ: Ông bà Nguyễn Văn A đã nhận kết quả hồ sơ (0987987894).
|
Không bắt buộc
|
39
|
HinhThucTra
|
Int
|
Hình thức trả kết quả:
0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
1 - Trả kết quả qua đường bưu điện.
|
Bắt buộc
|
40
|
NgayKetThucXuLy
|
Kiểu date
|
Ngày kết thúc xử lý hồ sơ.
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
Không bắt buộc
|
41
|
TrangThaiXuLy
|
Int
|
Trạng thái xử lý hồ sơ một cửa:
- 0: Hồ sơ đã được tiếp nhận:
- 1: Hồ sơ đang xử lý;
- 2: Hồ sơ đã có kết quả.
|
Bắt buộc
|
42
|
DonViXuLy
|
String
|
Tên đơn vị thụ lý hồ sơ một cửa.
|
Bắt buộc
|
43
|
BoSung
|
Boolean
|
Trạng thái hồ sơ đang có yêu cầu bổ sung hay không:
- True: Có yêu cầu bổ sung;
- False: Không có yêu cầu bổ sung.
|
Không bắt buộc
|
44
|
NgayBoSung
|
Kiểu date
|
Lấy hoặc thiết lập ngày yêu cầu bổ sung.
|
Không bắt buộc
|
45
|
GhiChu
|
String
|
Ghi chú thông tin khác.
|
Không bắt buộc
|
46
|
SoLuongDinhKem
|
Int
|
Số lượng tệp đính kèm
|
Bắt buộc.
|
47
|
TepDinhKems
|
JSON Array
|
Json danh sách tệp đính kèm tại mục 5.5
|
Không bắt buộc
|
48
|
LePhis
|
JSON Array
|
Json danh sách lệ phí tại mục 5.6
|
Không bắt buộc
|
49
|
GiayToThuKems
|
JSON Array
|
Json danh sách giấy tờ thu kèm theo hồ sơ một cửa tại mục 5.7
|
Không bắt buộc
|
50
|
HoSoBoSungs
|
JSON Array
|
Danh sách các yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
Không bắt buộc
|
51
|
PhiDichVu
|
String
|
Phí dịch vụ công
|
Bắt buộc khi trạng thái là:
PAYMENT_REQUEST
|
52
|
NgayYeuCauThanhToan
|
String
|
Ngày thanh toán thành công
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
Bắt buộc khi trạng thái là: PAYMENT_REQUEST
|
53
|
NgayThanhToan
|
String
|
Ngày yêu cầu thanh toán
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
Bắt buộc khi trạng thái là: PAID
|
54
|
MaGiaoDich
|
String
|
Mã giao dịch
|
Bắt buộc khi trạng thái là: PAID
|
55
|
SoTaiKhoan
|
String
|
Số tài khoản
|
Bắt buộc khi trạng thái là: PAID
|
56
|
ThongTinChuyenPhat
|
JSON
|
JSON Thông tin chuyển phát bưu điện tại mục 5.9
|
Không bắt buộc
|
57
|
ThongTinTacNghiep
|
JSON
|
JSON chứa dữ liệu tác nghiệp
Cấu trúc và dữ liệu được quy định bởi các đơn vị tham gia trao đổi gói tin với nhau
|
Không bắt buộc
|
58
|
MaTrangThai
|
String
|
Mã trạng thái xử lý của hồ sơ
Ví dụ: VERIFIED
Tham khảo Bảng 1
|
Bắt buộc
|
59
|
Ticket
|
String
|
Mã định danh của hồ sơ nộp qua mạng. Dùng để xác định hồ sơ qua mạng khi trao đổi thông tin giữa các phần mềm với nhau.
Hồ sơ phát sinh từ phần mềm nào thì phần mềm đó sinh một mã định danh duy nhất trong phần mềm đó để trao đổi qua mạng.
Phần mềm nên đặt ticket theo cấu trúc sau:[Mã đơn vị] [Năm nhận hồ sơ][Mã lĩnh vực][Mã thủ tục][Số thứ tự hồ sơ]
|
Bắt buộc
|
60
|
MaDonViC1
|
String
|
- Mã cấp I của cơ quan, tổ chức là đầu mối (Bộ, tỉnh...) kết nối với Cổng DVCQG
- Đối với các Bộ, tỉnh: sử dụng mã cấp 1 theo QCVN 102:2016/BTTTT.
|
Bắt buộc
|
61
|
TenDonViC1
|
String
|
Tên cơ quan, tổ chức là đầu mối kết nối với Cổng DVCQG (Bộ, tỉnh).
|
Bắt buộc
|
62
|
MaDonViC2
|
String
|
- Mã cấp II của cơ quan, tổ chức là các sở, ngành, quận, huyện của TpHCM
|
Bắt buộc
|
63
|
TenDonViC2
|
String
|
Tên cơ quan, tổ chức là các sở, ngành, quận, huyện của TpHCM.
|
Bắt buộc
|
64
|
MaDonViC3
|
String
|
- Mã cấp III của cơ quan, tổ chức là các UBND phường, xã của TpHCM
|
Bắt buộc
|
65
|
TenDonViC3
|
String
|
Tên cơ quan, tổ chức là các UBND phường xã của TpHCM.
|
Bắt buộc
|
66
|
Version
|
String
|
Phiên bản của chuẩn gói tin
|
Bắt buộc
|
Ví dụ:
{
"BoSung": false,
"ChucDanh": "Nhân viên lập trình",
"ChucVuDuyet": "",
"DiaChi": {…},
"DiaChiTamTru": "",
"DiaChiThuongTru": "47/80/10 Trường Lưu Phường Long Trường Quận 9 TP.HCM",
"DienThoai": "0359093780",
"DonViXuLy": "38.98.H29",
"Email": "",
"Fax": "",
"GhiChu": "",
"GiayToThuKems": [{…}],
"GioiTinh": 0,
"HanXuLy": "16/09/2016 8:30:15",
"HinhThucTra": 0,
"HoSoBoSungs": null,
"LePhis": [{…}],
"LoaiDoiTuong": 1,
"MaDoiTuong": "00001",
"MaDonViC1": "38.98.H29",
"MaDonViC2": "",
"MaDonViC3": "",
"MaGiaoDich": "",
"MaHoSo": "SBN-0010",
"MaLinhVuc": "046",
"MaNguoiDaiDien": "NĐD-0001",
"MaNguoiTiepNhanHoSo": "NTN-0001",
"MaSoThue": "000000000",
"MaThuTuc": "046002",
"MaTrangThai": "SUBMITED",
"NgayBoSung": "",
"NgayCapCMND": "2009",
"NgayDuyet": "",
"NgayHenTra": "30/4/2019 22:08:32",
"NgayKetThucXuLy": "",
"NgaySinh": "1994",
"NgayThanhToan": "",
"NgayTiepNhan": "16/4/2019 22:08:32",
"NgayTra": "",
"NgayYeuCauThanhToan": "",
"NguoiDuyet": "",
"PhiDichVu": "0",
"SoCMND": "025127579",
"SoLuongDinhKem": 1,
"SoTaiKhoan": "",
"TenCoQuan": "FPT IS",
"TenDonViC1": "Sở Du Lịch",
"TenDonViC2": "",
"TenDonViC3": "",
"TenLinhVuc": "Lữ hành",
"TenNguoiDaiDien": "Người đại diện test",
"TenNguoiTiepNhanHoSo": "Người tiếp nhận 1",
"TenThuTuc": "Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế",
"TepDinhKems": [{…}],
"ThongTinChuyenPhat": {…},
"ThongTinDuyet": "",
"ThongTinKhac": "",
"ThongTinTacNghiep": null,
"ThongTinTra": "",
"Ticket": "38.98.H292019046046002010",
"TrangThaiDuyet": false,
"TrangThaiTra": false,
"TrangThaiXuLy": 1,
"TrichYeuHoSo": "",
"Version": "v1.0",
"Website": ""
}
-
-
- Gói tin tệp đính kèm
STT
|
Tên trường
|
Định dạng
|
Mô tả
|
Yêu cầu
|
1
|
TenTepDinhKem
|
String
|
Tên file đính kèm.
|
Bắt buộc
|
2
|
MaHoSoKemTheo
|
String
|
Mã hồ sơ kèm theo
|
Không bắt buộc
|
3
|
MaHoSo
|
String
|
Mã hồ sơ
|
Bắt buộc
|
4
|
Base64
|
String
|
Lưu giá trị file đính kèm được mã hóa.
|
Bắt buộc
|
5
|
XacThuc
|
Boolean
|
Các tệp (thành phần hồ sơ) đính kèm gắn liền với hồ sơ của người sử dụng đã được xác thực.
|
Bắt buộc
|
6
|
MoTa
|
String
|
Mô tả tệp đính kèm
|
Không bắt buộc
|
Ví dụ:
{
"TenTepDinhKem": "DonDangKy.doc",
"DinhDang": "application/msword",
"MoTa": "",
"MaHoSo":"SBN-0010",
"XacThuc":false,
"MaHoSoKemTheo":"SBN-0010-hskt001",
"MoTa":"Hồ sơ đính kèm đơn đăng ký",
"Base64":"0M8R4KGxGuEAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAPgADAP7…",
}
-
-
- Gói tin lệ phí
STT
|
Tên trường
|
Định dạng
|
Mô tả
|
Yêu cầu
|
1
|
TenLePhi
|
String
|
Tên Lệ phí.
|
Bắt buộc
|
2
|
Gia
|
Decimal
|
Số tiền thu.
|
Bắt buộc
|
3
|
LoaiLePhi
|
Int
|
Loại Lệ phí thu:
- 1: Lệ phí thu khi tiếp nhận hồ sơ;
- 2: Lệ phí thu khi bổ sung hồ sơ;
- 4: Lệ phí thu khi trả kết quả.
|
Bắt buộc
|
Ví dụ:
{
"Gia": 1000000,
"LoaiLePhi": 1,
"TenLePhi": "Lệ phí hồ sơ"
}
-
-
- Gói tin giấy tờ thu kèm
STT
|
Tên trường
|
Định dạng
|
Mô tả
|
Yêu cầu
|
1
|
TenGiayTo
|
String
|
Tên giấy tờ.
|
Bắt buộc
|
2
|
SoLuong
|
Int
|
Số lượng.
|
Bắt buộc
|
3
|
LoaiGiayTo
|
Int
|
Loại giấy tờ thu:
- 1: Giấy tờ thu khi tiếp nhận hồ sơ;
- 2: Giấy tờ thu khi bổ sung hồ sơ;
- 4: Giấy tờ thu khi trả kết quả.
|
Bắt buộc
|
Ví dụ:
{
"SoLuong": 1,
"LoaiGiayTo": 1,
"TenGiayTo": "Bản sao CMND"
}
-
-
- Gói tin hồ sơ bổ sung
STT
|
Tên trường
|
Định dạng
|
Mô tả
|
Yêu cầu
|
1
|
HoSoBoSungID
|
Int
|
Id của Yêu cầu bổ sung trong hệ thống Cơ quan thụ lý.
|
Bắt buộc
|
2
|
NguoiYeuCauBoSung
|
String
|
Người gửi yêu cầu bổ sung.
|
Bắt buộc
|
3
|
NoiDungBoSung
|
String
|
Nội dung yêu cầu bổ sung.
|
Bắt buộc
|
4
|
NguoiYeuCauBoSung
|
String
|
Ngày gửi yêu cầu bổ sung.
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
Bắt buộc
|
5
|
NgayTiepNhanBoSung
|
String
|
Người tiếp nhận Bổ sung hồ sơ từ công dân.
|
Không bắt buộc
|
6
|
ThongTinTiepNhan
|
String
|
Thông tin tiếp nhận. Ví dụ: Ông Nguyễn Văn A đã bổ sung đầy đủ ...
|
Không bắt buộc
|
7
|
NguoiTiepNhanBoSung
|
String
|
Ngày tiếp nhận bổ sung hồ sơ.
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
Bắt buộc
|
8
|
TrangThaiBoSung
|
Boolean
|
Trạng thái bổ sung hồ sơ:
- True: Công dân đã bổ sung đầy đủ thủ tục hồ sơ;
- False: Công dân không bổ sung hồ sơ (quá hạn bổ sung);
- Null: Công dân chưa tới bổ sung hồ sơ (còn hạn).
|
Bắt buộc
|
9
|
LePhiBoSungs
|
JSON Array
|
Json danh sách lệ phí tại mục 5.6
|
Không bắt buộc
|
10
|
GiayToBoSungs
|
JSON Array
|
Json danh sách giấy tờ thu kèm theo hồ sơ một cửa tại mục 5.7
|
Không bắt buộc
|
11
|
NgayHenTraTruoc
|
String
|
Ngày hẹn trả trước khi bổ sung.
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
Bắt buộc
|
12
|
NgayHenTraMoi
|
String
|
Ngày hẹn trả mới sau khi bổ sung hồ sơ.
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
Không bắt buộc
|
Ví dụ:
{
"HoSoBoSungID ": 100,
"NguoiYeuCauBoSung": "Nguyễn Văn A",
"NoiDungBoSung": "Bổ sung bản sao CMND",
"NgayBoSung": "16/09/2016 15:30:16",
"NguoiTiepNhanBoSung": "Nguyễn Văn A",
"ThongTinTiepNhan": "Ông Nguyễn Văn A đã bổ sung hồ sơ đầy đủ",
"NgayTiepNhanBoSung": "16/09/2016 15:30:16",
"TrangThaiBoSung": true
"NgayHenTraTruoc": "16/09/2016 15:30:16",
"NgayHenTraMoi": "16/09/2016 15:30:16",
"LePhiBoSungs": [{…}],
"GiayToBoSungs": [{…}],
}
-
-
- Gói tin thông tin chuyển phát
STT
|
Tên trường
|
Định dạng
|
Mô tả
|
Yêu cầu
|
1
|
MaDonVi
|
String
|
ID của cơ quan, tổ chức
|
Bắt buộc
|
2
|
LoaiDichVu
|
String
|
Tên Loại DV: (a) nhận HS tại nhà chuyển cho CQ HCC hay (b) trả KQ của CQ HCC cho người dân. (c) Nhận HS Tại nhà - chuyển trả KQ
|
Bắt buộc
|
4
|
NguoiLH
|
String
|
Người liên hệ để nhân viên bưu điện liên hệ nhận hồ sơ đi nộp giúp
|
Bắt buộc
|
5
|
DienThoaiLH
|
String
|
Số điện thoại để nhân viên bưu điện liên hệ nhận hồ sơ đi nộp giúp
|
Bắt buộc
|
6
|
DiaChiLH
|
JSON Object
|
JSON địa chỉ tại mục 5.10
Địa chỉ để nhân viên bưu điện đến liên hệ nhận hồ sơ đi nộp giúp
|
Bắt buộc
|
7
|
GhiChu
|
String
|
Ghi chú, Ghi nội dung hàng cần gửi, mô tả các yêu cầu nhận gửi, nhận
|
Không bắt buộc
|
8
|
NguoiNhans
|
JSONArray
|
Json danh sách người nhận tại mục 5.11
Độ ưu tiên theo số được chỉ định ưu tiên từ nhỏ đến lớn (Mặc định là số 1 người nhận chính)
|
Bắt buộc
|
Ví dụ:
{
"MaDonVi": "ĐVCP0001",
"LoaiDichVu": "Nhận HS Tại nhà - chuyển trả KQ",
"NguoiLH": "Nguyễn Nghiêm Thuận",
"DienThoaiLH": "00000000",
"DiaChiLH": {..},
"GhiChu": "",
"NguoiNhans": [{…}]
}
-
-
- Gói tin địa chỉ
STT
|
Tên trường
|
Định dạng
|
Mô tả
|
Yêu cầu
|
1
|
MaThanhPho
|
String
|
Mã thành phố
|
Bắt buộc
|
2
|
TenThanhPho
|
String
|
Tên thành phố
|
|
3
|
MaQuanHuyen
|
String
|
Mã quận huyện
|
Bắt buộc
|
4
|
TenQuanHuyen
|
String
|
Tên quận huyện
|
|
5
|
MaPhuongXa
|
String
|
Mã phường
|
Bắt buộc
|
6
|
TenPhuongXa
|
String
|
Tên phường
|
|
7
|
DiaChi
|
String
|
Số nhà và tên đường
|
Bắt buộc
|
8
|
TenDuong
|
String
|
Tên đường
|
Không bắt buộc
|
9
|
KhuPho
|
String
|
Khu phố
|
Không bắt buộc
|
10
|
SoNha
|
String
|
Số nhà
|
Không bắt buộc
|
11
|
Tang
|
String
|
Tầng
|
Không bắt buộc
|
12
|
Phong
|
String
|
Phòng
|
Không bắt buộc
|
Ví dụ:
{
"MaThanhPho": "",
"TenThanhPho": "",
"MaQuanHuyen": "",
"TenQuanHuyen": "",
"MaPhuongXa": "",
"TenPhuongXa": "",
"DiaChi": "",
"TenDuong": "",
"KhuPho": "",
"SoNha": "",
"Tang": "",
"Phong": ""
}
-
-
- Gói tin người nhận
STT
|
Tên trường
|
Định dạng
|
Mô tả
|
Yêu cầu
|
1
|
ChiDinh
|
Int
|
Độ ưu tiên theo số được chỉ định ưu tiên từ nhỏ đến lớn (Mặc định là số 1 người nhận chính)
|
Bắt buộc
|
2
|
NguoiNhan
|
String
|
Họ tên người nhận hồ sơ gửi đến
|
Bắt buộc
|
3
|
DiaChiNhan
|
JSON Object
|
JSON địa chỉ tại mục 5.10
Địa chỉ được hồ sơ gửi đến
|
Bắt buộc
|
4
|
DienThoaiNhan
|
String
|
Số điện thoại người nhận được hồ sơ gửi đến
|
Không bắt buộc
|
5
|
EmailNhan
|
String
|
Email người nhận được hồ sơ gửi đến
|
Không bắt buộc
|
Ví dụ:
{
"ChiDinh": 0,
"NguoiNhan": "Nguyễn Văn A",
"DiaChiNhan": {…}
"DienThoaiNhan": "0359093780",
"EmailNhan": ""
}
-
-
- Gói tin trạng thái hồ sơ
STT
|
Tên trường
|
Định dạng
|
Mô tả
|
Yêu cầu
|
1
|
HoSoMotCuaID
|
String
|
Mã định danh của hồ sơ tại phần mềm một cửa
|
Bắt buộc
|
2
|
MaTrangThaiHoSo
|
String
|
Mã của gói tin trạng thái. Phần mềm tự phát sinh duy nhất trong một hồ sơ
|
Bắt buộc
|
3
|
TrangThaiHoSo
|
String
|
Mã trạng thái xử lý của hồ sơ. Tham khảo Bảng 2
Ví dụ: SUBMITED
|
Bắt buộc
|
4
|
NgayKetThucTTTruoc
|
String
|
Ngày kết thúc của trạng thái trước
Đinh dạng: dd/mm/yyyy hh:mm:ss
Ví du: 15/09/2016 15:30:15
|
Bắt buộc
|
5
|
NgayXuLy
|
String
|
Ngày bắt đầu xử lý trạng thái hiện tại
Đinh dạng: dd/mm/yyyy hh:mm:ss
Ví du: 15/09/2016 15:30:15
|
Bắt buộc
|
6
|
HanXuLy
|
String
|
Hạn xử lý của trạng thái
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ssz
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
Không bắt buộc
|
7
|
MaNguoiXuLy
|
String
|
Mã chuyên viên đang xử lý hồ sơ
|
Bắt buộc
|
8
|
TenNguoiXuLy
|
String
|
Họ và tên chuyên viên đang xử lý hồ sơ
|
Bắt buộc
|
9
|
PhongBanNguoiXuLy
|
String
|
Phòng ban của chuyên viên đang xử lý hồ sơ
|
Bắt buộc
|
10
|
ChucVuNguoiXuLy
|
String
|
Chức vụ của chuyên viên đang xử lý hồ sơ
|
Bắt buộc
|
11
|
NoiDungXuLy
|
String
|
Mô tả nội dung xử lý
|
Không bắt buộc
|
12
|
NgayHenTra
|
String
|
Ngày hẹn trả hồ sơ
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
Bắt buộc khi trạng thái là: VERIFIED
|
13
|
MaHoSo
|
String
|
Mã hồ sơ
|
Bắt buộc khi trạng thái là: VERIFIED
|
14
|
PhiDichVu
|
String
|
Phí dịch vụ công
|
Bắt buộc khi trạng thái là:
PAYMENT_REQUEST
|
15
|
NgayThanhToan
|
String
|
Ngày thanh toán thành công
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
Bắt buộc khi trạng thái là: PAID
|
16
|
MaGiaoDich
|
String
|
Mã giao dịch
|
Bắt buộc khi trạng thái là: PAID
|
17
|
SoTaiKhoan
|
String
|
Số tài khoản
|
Bắt buộc khi trạng thái là: PAID
|
18
|
NgayYeuCauThanhToan
|
String
|
Ngày yêu cầu thanh toán
Kiểu Date: dd/MM/yyyy hh:mm:ss
Ví dụ: 16/09/2016 15:30:16
|
Bắt buộc khi trạng thái là:
PAYMENT_REQUEST
|
19
|
Ticket
|
String
|
Mã định danh của hồ sơ nộp qua mạng. Dùng để xác định hồ sơ qua mạng khi trao đổi thông tin giữa các phần mềm với nhau.
Hồ sơ phát sinh từ phần mềm nào thì phần mềm đó sinh một mã định danh duy nhất trong phần mềm đó để trao đổi qua mạng.
Phần mềm nên đặt ticket theo cấu trúc sau:[Mã đơn vị] [Năm nhận hồ sơ][Mã lĩnh vực][Mã thủ tục][Số thứ tự hồ sơ]
|
Bắt buộc
|
20
|
MaDonViC1
|
String
|
- Mã cấp I của cơ quan, tổ chức là đầu mối (Bộ, tỉnh...) kết nối với Cổng DVCQG
- Đối với các Bộ, tỉnh: sử dụng mã cấp 1 theo QCVN 102:2016/BTTTT.
|
Bắt buộc
|
21
|
TenDonViC1
|
String
|
Tên cơ quan, tổ chức là đầu mối kết nối với Cổng DVCQG (Bộ, tỉnh).
|
Bắt buộc
|
22
|
MaDonViC2
|
String
|
- Mã cấp II của cơ quan, tổ chức là các sở, ngành, quận, huyện của TpHCM
|
Bắt buộc
|
23
|
TenDonViC2
|
String
|
Tên cơ quan, tổ chức là các sở, ngành, quận, huyện của TpHCM.
|
Bắt buộc
|
24
|
MaDonViC3
|
String
|
- Mã cấp III của cơ quan, tổ chức là các UBND phường, xã của TpHCM
|
Bắt buộc
|
25
|
TenDonViC3
|
String
|
Tên cơ quan, tổ chức là các UBND phường xã của TpHCM.
|
Bắt buộc
|
26
|
Version
|
String
|
Phiên bản của chuẩn gói tin
|
Bắt buộc
|
Ví dụ:
{
"HoSoMotCuaID": "HSMC-00001",
"MaHoSo": "SBN-0010",
"NguoiXuLy": "Nguyễn Văn Thảo",
"PhongBanNguoiXuLy": "Phòng ban 01",
"ChucVuNguoiXuLy": "Chuyên viên",
"NgayXuLy": "15/09/2016 15:30:15",
"NgayHenTra": "20/09/2016 15:30:15",
"NoiDungXuLy": "Thẩm định hồ sơ",
"NgayKetThucTTTruoc": "15/09/2016 15:30:15",
"HanXuLy": "16/09/2016 8:30:15",
"MaTrangThaiHoSo": " SUBMITED12345",
"TrangThaiHoSo": "SUBMITED",
"MaDonViC1": "38.98.H29",
"TenDonViC1": "Sở Du lịch TP.HCM",
"MaDonViC2": null,
"TenDonViC2": null,
"MaDonViC3": null,
"TenDonViC3": null,
"Version": "v1.0",
"Ticket":"38.98.H292019046046002010"
}